Mẫu HỢP ĐỒNG THUÊ MÁY MÓC THIẾT BỊ

08/11/2021 10:25  

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

------ooOoo------

HỢP ĐỒNG

(V/v: Thuê máy móc, thiết bị)

Hợp đồng số: …………………..

 

    Hôm nay, ngày…….. tháng……năm……, chúng tôi gồm có:

Bên A - BÊN THUÊ:

Đại diện:

Chức vụ:

Địa chỉ:

Điện thoại:

Tài khoản số:

Mã số thuế:

 

Bên B - BÊN CHO THUÊ:

Đại diện:

Chức vụ:

Địa chỉ:

Điện thoại:                            

Tài khoản số:

Mã số thuế: 

Sau khi trao đổi, hai bên thống nhất ký hợp đồng thuê máy móc, thiết bị với các điều khoản như sau:

 

Điều 1. CÁC THUẬT NGỮ SỬ DỤNG TRONG HỢP ĐỒNG:

  1. “Bảo dưỡng và sửa chữa nhỏ”: Là những sửa chữa không nằm trong định kỳ sửa chữa đã được dự định trước theo thoả thuận của hai Bên hoặc định kỳ phân bổ kế toán.
  2. “Hao mòn tự nhiên”: Là sự giảm giá trị máy móc, thiết bị một cách tự nhiên mặc dù máy móc, thiết bị được sử dụng đúng công suất, bảo quản theo đúng qui định.
  3. “Máy móc, thiết bị”: gồm các máy móc, thiết bị được qui định tại Điều 2 Hợp đồng này.

Điều 2. NỘI DUNG, ĐỐI TƯỢNG VÀ GIÁ CẢ CỦA HỢP ĐỒNG:

  1. Bên A cho Bên B thuê máy móc, thiết bị như sau:

STT

Tên máy móc, thiết bị

Số lượng

Thời gian thuê

Giá thuê/tháng (VNĐ)

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

……

 

 

 

 

  1. Giá thuê trên đã bao gồm VAT.
  2. Tiêu chuẩn chất lượng của máy móc, thiết bị: Tất cả máy móc phải đang hoạt động tốt, đạt công suất quy định của máy.

 

Điều 3. MỤC ĐÍCH, THỜI HẠN THUÊ:

  1. Mục đích thuê: Bên A thuê máy móc, thiết bị tại Điều 2 để phục vụ sản xuất, kinh doanh.
  2. Thời hạn thuê: Từ ngày …………….. đến hết ngày ……………

 

Điều 4. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM CHUYỂN GIAO MÁY MÓC, THIẾT BỊ:

  1. Bên B chuyển giao máy móc, thiết bị cho Bên A tại địa điểm sản xuất của Bên A trong thời hạn 03 (ba)ngày làm việc kể từ ngày ký kết hợp đồng (hoặc có thoả thuận khác).
  2. Bên A chuyển giao lại máy móc, thiết bị thuê cho Bên B tại địa điểm sản xuất của bên A trong vòng 3 (ba)ngày sau khi hết thời hạn cho thuê (hoặc có thoả thuận khác).
  3. Việc chuyển giao máy móc, thiết bị giữa hai bên phải được lập thành biên bản bàn giao, có sự xác nhận của chủ thể có thẩm quyền của hai bên.

 

Điều 5. THỜI HẠN VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN:

  1. Thời hạn thanh toán: Bên A thanh toán cho Bên B trong vòng 7 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận được hoá đơn tài chính của Bên B.
  2. Phương thức thanh toán: Chuyển khoản Ngân hàng.

 

Điều 6. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ BÊN A:

  1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:
  1. Bên A có các quyền sau đây:
  1. Sau 3 (ba) ngày làm việc như đã thoả thuận gia hạn mà Bên B vẫn không chuyển giao máy móc, thiết bị cho Bên A dẫn đến Bên A bị chậm tiến trình sản xuất, trừ trường hợp bất khả kháng theo quy định của pháp luật.
  2. Vi phạm nghiêm trọng các quy định về an ninh của Bên A trong quá trình chuyển giao máy móc, thiết bị.
  3. Bên B chuyển giao cho Bên A máy móc, thiết bị thuê có nguồn gốc không rõ ràng (không có hoá đơn, chứng từ chứng minh nguồn gốc máy móc, thiết bị thuê).

 

Điều 7. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ BÊN B:

  1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:
  1. Bên B có các quyền sau đây:

 

Điều 8. HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG:

  1. Hợp đồng này có hiệu lực khi một trong các bên nhận được bản hợp đồng đã được kí tên và đóng dấu pháp nhân của hai bên.
  2. Hợp đồng này hết hiệu lực trong các trường hợp sau:

 

Điều 10. ĐIỀU KHOẢN CHUNG:

  1. Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản của hợp đồng, trong quá trình thực hiện nếu có gì trở ngại, khó khăn, hai bên giải quyết, thương lượng trên tinh thần hợp tác cùng có lợi.
  2. Trường hợp có vấn đề tranh chấp mà các bên không tự thương lượng, giải quyết được thì một trong các bên được quyền yêu cầu Tòa án nhân dân huyện, tỉnh giải quyết. Quyết định hay bản án của Tòa án là phán quyền cuối cùng, các bên có nghĩa vụ chấp hành.
  3. Trong trường hợp hai bên hoặc một trong hai bên muốn chấm dứt hợp đồng trước hạn phải thông báo cho nhau trước 30 (ba mươi) ngày và khi hai bên đã hoàn thành tất cả các nghĩa vụ trong hợp đồng, không còn nợ nhau thì hợp đồng này có thêm giá trị tự thanh lý.
  4. Hợp đồng được lập thành 04 (bốn) bản tiếng Việt, mỗi bên giữ 02 (hai) bản có giá trị pháp lý ngang nhau.

ĐẠI DIỆN BÊN A

ĐẠI DIỆN BÊN B

Giám đốc

Giám đốc